Skip to content
Toyota Thanh XuânToyota Thanh Xuân
  • Trang chủ
  • Các dòng xe Toyota
    • SUV
      • Toyota Corolla Cross
      • Toyota Yaris Cross
      • Toyota Raize
      • Toyota Land Cruiser
      • Toyota Land Cruiser Prado
      • Toyota Fortuner
    • Sedan
      • Toyota Corolla Altis
      • Toyota Vios
      • Toyota Camry
    • Đa dụng
      • Toyota Innova
      • Toyota Alphard
      • Toyota Avanza
      • Toyota Veloz
    • Hatchback
      • Toyota Wigo
    • Toyota Hilux
  • Tin tức
  • Liên hệ
Trang chủ / Đa dụng / Toyota Innova

Toyota Innova Cross HV

990,000,000 ₫

GỌI TƯ VẤN: 058.626.1111 YÊU CẦU BÁO GIÁ XE
Các dòng xe
  • Bán tải (3)
    • Toyota Hilux (3)
  • Đa dụng (11)
    • Toyota Alphard (1)
    • Toyota Avanza (2)
    • Toyota Innova (3)
  • Hatchback (4)
    • Toyota Wigo (4)
      • Toyota Veloz (2)
  • Sedan (8)
    • Toyota Camry (3)
    • Toyota Corolla Altis (2)
    • Toyota Vios (3)
  • SUV (11)
    • Toyota Corolla Cross (2)
    • Toyota Fortuner (5)
    • Toyota Land Cruiser (1)
    • Toyota Land Cruiser Prado (1)
    • Toyota Raize (1)
    • Toyota Yaris Cross (1)
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)

Toyota Innova Cross là tên gọi mới dành cho Innova thế hệ mới. Tên gọi mới, giá mới, công nghệ mới, Innova Cross thực sự lột xác so với đời cũ.

Ngày 12-10, Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu Innova thế hệ mới với tên gọi Innova Cross. Xe được phân phối ở Việt Nam dưới 2 bản xăng và hybrid, nhập khẩu từ Indonesia chứ không phải lắp ráp trong nước như đời cũ. Khi ra mắt, Toyota Innova Cross đã “gây sốc” khi có giá nhà sản xuất chỉ 810 triệu đồng với bản xăng và 990 triệu đồng với bản hybrid. Trước đó, giá dự kiến của các đại lý cho rằng mẫu xe có giá khởi điểm 900 triệu, thậm chí trên 1 tỉ. Xe có năm lựa chọn màu ngoại thất: Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Nâu Đồng, Xanh ánh đen.

Bảng giá Toyota Innova Cross 2024

Tại Việt Nam, Toyota Innova Cross 2023 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
Xăng 810 triệu VNĐ 929.894.000 VNĐ 913.694.000 VNĐ 902.794.000 VNĐ 894.694.000 VNĐ
HEV 990 triệu VNĐ 1.131.494.000 VNĐ 1.111.694.000 VNĐ 1.102.594.000 VNĐ 1.092.694.000 VNĐ

Khung gầm

Là thế hệ mới, nhưng thực ra Innova Cross không liên quan gì tới bản cũ về mặt vật lý. Khung gầm của xe giờ đây là TNGA, nền tảng khung gầm toàn cầu của Toyota. Từ dạng khung thang rời, dẫn động cầu sau ở thế hệ trước, thế hệ này dùng khung gầm liền khối, thứ phổ biến trên các dòng crossover và SUV đô thị. Với nền tảng này, hãng xe Nhật dường như chấp nhận bỏ đi những khách hàng dịch vụ sử dụng xe dạng “quăng quật” vào các địa hình xấu, nhưng là cơ sở để có thêm các khách hàng cá nhân, giới trẻ.

Ngoại thất

Thiết kế ngoại thất là thứ nhấn mạnh cho phong cách mới đã ấn định ở khung gầm. Mẫu xe mới mềm mại, trẻ trung, thể thao và có cá tính hơn bản cũ, thậm chí mang hơi hướng chiếc SUV Highlander.

Lưới tản nhiệt hình lục giác, trang trí viền dưới mạ crôm. Xe trang bị hệ thống đèn LED, từ đèn pha, đèn định vị, sương mù cho đến đến đèn hậu. Vành thiết kế mới, bản HEV lắp vành 18 inch, trong khi bản V dùng vành 17 inch. Hai bên thân xe tạo hình cơ bắp với đường gân dập nổi, tay nắm cửa mạ crom. Mặt ca-lăng Innova Cross

Thân xe

Thiết kế với chiều dài vượt trội tạo không gian thoải mái cho hành khách. Phần thân xe với các đường gân dập nổi giúp xe bề thế hơn.

Mâm xe 

Mâm xe hợp kim bạc 5 chấu bắt mắt, kích thước 17 inch giúp xe nổi bật trên mọi hành trình.

Cụm đèn sau

Cụm đèn hậu dạng LED, với hiệu ứng ánh sáng tiên tiến, chính xác, cường độ cao mang lại vẻ hiện đại, khỏe khoắn cho Innova Cross khi nhìn từ phía sau.

 

Nội thất

Nội thất Innova Cross thiết kế mới và sử dụng nguyên vật liệu cao cấp hơn. Màu nội thất nâu hạt dẻ. Ở thế hệ mới, Toyota cung cấp lựa chọn cấu hình nội thất 7 hoặc 8 chỗ, tương ứng với bản HEV và V. Ghế lái nâng cấp lên chỉnh điện thay vì chỉnh cơ như đời cũ. Xe có cửa sổ trời, đèn trang trí trần xe. Riêng bản HEV tích hợp lẫy chuyển số sau vô-lăng.

Innova Cross trang bị màn hình kỹ thuật số 7 inch trên bảng đồng hồ, hiển thị đầy đủ thông tin xe. Màn hình cảm ứng giải trí mới kích thước 10,1 inch, kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto. Hệ thống âm thanh 6 loa. Điều hòa tự động một vùng, cửa gió điều hòa hàng ghế sau có thể điều chỉnh. Ngoài ra, xe còn bổ sung cốp điện.

Tay lái 

Thiết kế 3 chấu bọc dạ, mạ bạc cao cấp tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi giúp thao tác mượt mà. 

Hàng ghế thứ hai

Innova Cross có cấu hình 8 chỗ ngồi (Xăng) hoặc 7 chỗ ngồi (HEV), trong đó hàng ghế thứ hai của bản Hybrid được trang bị hai ghế độc lập có tính năng chỉnh điện để ngả lưng ghế hoặc nâng hạ bệ đỡ bắp chân, trong khi trượt lên xuống vẫn là chỉnh cơ. Hàng ghế này cũng có khay đựng cốc ở giữa, gập mở được.

 

Cốp xe 

Khoang hành lý được thiết kế rộng rãi với thể tích lên đến 991L, tạo sự linh hoạt về khả năng chứa đồ. Bên cạnh đó, vị trí để đồ được sắp xếp phù hợp cho từng hàng ghế cũng góp phần gia tăng sự tiện dụng cho hành khách trên mỗi chuyến đi dài.

An toàn 

Ở phương diện an toàn, cả hai phiên bản đều sở hữu 6 túi khí, hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, cảm biến áp suất lốp, camera 360 độ và 8 cảm biến đỗ xe trước/sau.

Gói công nghệ an toàn chủ động Toyota Safety Sense chỉ có mặt trên phiên bản Hybrid, bao gồm những tính năng: cảnh báo tiền va chạm, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang phía sau và đèn pha tự động chuyển chế độ chiếu xa/gần.

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau: Khi lùi từ vị trí đỗ, hệ thống sẽ phát hiện các xe di chuyển đến gần từ phía sau và còi báo hiệu sẽ kêu để cảnh báo hỗ trợ người lái lùi xe an toàn.

Hệ thống Đèn chiếu xa tự động (AHB): Là hệ thống an toàn chủ động giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều và xe phía trước.

Hệ thống điều khiển hành trình chủ động( DRCC):

 

Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm bảo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.

Hệ thống cảnh báo lệch làn và duy trì làn đường:

Hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái. Hệ thống cũng có thể kích hoạt hỗ trợ người lái để chiều chỉnh bánh lái và ngăn không cho xe khỏi làn đường.

Hệ thống cảnh báo điểm mù: Cảnh báo người lái khi có xe di chuyển trong vùng mù (vị trí không quan sát được qua gương chiếu hậu ngoài xe) giúp xe vận hành an toàn hơn đặc biệt khi chuyển làn.

Cam 360 độ: Hỗ trợ người lái xe an toàn bằng cách giúp người lái quan sát rõ các chướng ngại vật, từ đó tránh được những va chạm không đáng có khi di chuyển hoặc đỗ xe trong khu vực hẹp.

Túi khí: Hệ thống 6 túi khí giúp bảo vệ người lái và các hành khách trên xe trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.

Innova Cross được trang bị khởi động bằng nút bấm và phanh đỗ điện tử & giữ phanh tự động, giúp tối ưu thiết kế nội thất khoang lái, hỗ trợ người lái giảm thao tác trong quá trình khởi động & dừng / đỗ xe.

Vận hành trên xe Toyota Innova Cross:

Hệ truyền động của Innova Cross cũng được làm mới hoàn toàn so với thế hệ tiền nhiệm. Phiên bản 2.0V sử dụng động cơ 4 xi-lanh, dung tích 2.0L, hút khí tự nhiên với công suất cực đại 172 mã lực và mô-men xoắn cực đại 205Nm. Hộp số đi kèm là loại tự động biến thiên vô cấp Direct Shift CVT.

Trong khi đó, bản HEV được trang bị hệ truyền động hybrid với động cơ xăng 2.0L (150 mã lực và 188Nm), mô-tơ điện (111 mã lực và 205Nm), pin Lithium-ion và hộp số e-CVT. Cả hai đều dùng hệ dẫn động cầu trước thay vì cầu sau như đời cũ và có hai chế độ lái là Normal (Bình thường) – Eco (Tiết kiệm). Riêng bản Hybrid có thêm chế độ Sport (Thể thao) và thuần điện EV Mode.

So sánh thông số giữa 2 phiên bản xe Toyota Innova Cross:

 

Thông số Toyota Innova Cross xăng Toyota Innova Cross Hybrid
Động cơ điện Không có Có
Cửa sổ trời toàn cảnh Không có Có
Hệ thống an toàn Toyota Safety sence Không có Có
Cảnh báo điểm mù Không có Có
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không có Có
Hàng ghế thứ 2 Gập 60/40 Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng, có đệm chân chỉnh điện 2 hướng, tựa tay
Đèn chiếu sáng ban ngày Không có Có
Vành & lốp xe 215/60R17 225/50R18
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Kết hợp) 7.2 4.92
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Ngoài đô thị) 6.3 5.26
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Trong đô thị) 8.7 4.35
Số chỗ 8 7

Thông số kĩ thuật xe Toyota Innova Cross:

Số chỗ ngồi Innova Cross bản xăng (8 chỗ) Innova Cross bản Hybrid (7 chỗ)
Kiểu dáng Đa dụng Đa dụng
Nhiên liệu Xăng Xăng
Xuất xứ Indonesia Indonesia

THÔNG TIN CHUNG:

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5,67 5,67
Chiều dài cơ sở (mm) 2850 2850
Dung tích bình nhiên liệu (L) 52 52
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 167
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4755 x 1845 x 1790 4755 x 1850 x 1790
Kiểu dáng Đa dụng Đa dụng
Nhiên liệu Xăng Xăng
Số chỗ 8 7
Xuất xứ Indonesia Indonesia

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

Các chế độ lái Tiết kiệm nhiên liệu/Bình thường Công suất cao/Tiết kiệm nhiên liệu/Bình thường
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng
Công suất tối đa (kW (HP)/vòng/phút) 128 (172)/6600 112 (150)/6000
Dung tích xy lanh (cc) 1987 1987
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại động cơ Động cơ M20A-FKS Động cơ M20A-FXS
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 205/4500-4900 188/4400-5200
Số xy lanh 4 4
Dung tích xy lanh 1987 cc 1987 cc
Hệ thống treo (Trước/Sau) Mc Pherson/Torsion Beam Mc Pherson/Torsion Beam
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp Số tự động vô cấp
Phanh (Trước/Sau) Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5
Kết hợp 7,2 4,92
Ngoài đô thị 6,3 5,26
Trong đô thị 8,7 4,35
Vành & lốp xe 215/60R17 225/50R18

NGOẠI THẤT

Chức năng sấy kính sau Có Có
Cụm đèn sau LED LED
Chế độ đèn chờ dẫn đường Có Có
Đèn chiếu gần LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Không có Có
Đèn chiếu xa LED LED
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh tay Chỉnh tay
Tự động Bật/Tắt Có Có
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED LED
Đèn sương mù LED LED
Sau Có (Gián đoạn) Có (Gián đoạn)
Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng điều chỉnh điện Có Có
Chức năng gập điện Có Có
Tích hợp đèn báo rẽ Có Có
Tích hợp đèn chào mừng Có Có

NỘI THẤT

Cửa sổ trời Không có Cửa sổ toàn cảnh
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động Chống chói tự động
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 7 inch TFT 7 inch
Chất liệu Da Da
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số Có Có
Loại tay lái 3 chấu 3 chấu

GHẾ

Chất liệu bọc ghế Da Da
Hàng ghế thứ ba Gập 50:50 Gập 50:50
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng, có đệm chân chỉnh điện 2 hướng, tựa tay
Tựa tay hàng ghế hai Có Có
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng

TIỆN ÍCH

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Có
Cốp điều khiển điện Có Có
Cửa gió sau Có Có
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa
Ga tự động Có Có
Kết nối điện thoại thông minh không dây Có Có
Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 10.1 inch Màn hình cảm ứng 10.1 inch
Số loa 6 6
Hệ thống điều hòa Tự động Tự động
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động Có Có

AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

Hệ thống báo động With Có
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có Có

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe 8 8
Camera toàn cảnh (PVM) Có Có
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) Có Có
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Không có Có
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) Không có Có
Đèn chiếu xa tự động (AHB) Không có Có
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Không có Có
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) Không có Có
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) Có Có
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Không có Có
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) Không có Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Có Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) Có Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có Có
Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS) Có Có

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí bên hông phía trước Có Có
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Có
Túi khí rèm Có Có

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Toyota Innova Cross HV” Hủy

Sản phẩm tương tự

Toyota Veloz Cross CVT Top

660,000,000 ₫

Toyota Camry 2.0Q 2024

1,220,000,000 ₫

Toyota Camry 2.5Q 2024

1,405,000,000 ₫

Toyota Avanza Premio MT

558,000,000 ₫

Toyota Innova Cross 2024

810,000,000 ₫

Toyota Innova E 2.0MT

755,000,000 ₫

Toyota Camry 2.5HV 2024

1,495,000,000 ₫

Toyota Alphard 2024 ( Sẵn xe giao ngay)

4,370,000,000 ₫
Toyota Thanh Xuân
  • Địa chỉ: 315 – Trường Chinh – Khương Mai – Thanh Xuân – Hà Nội (Cạnh Ngã Tư Sở)
  • Điện thoại: 058 626 1111
Dịch vụ
  • Bảo dưỡng xe Toyota
  • Phụ kiện – Đồ chơi
  • Mua xe trả góp
Copyright 2025 © Toyota Thanh Xuân
  • Trang chủ
  • Các dòng xe Toyota
    • SUV
      • Toyota Corolla Cross
      • Toyota Yaris Cross
      • Toyota Raize
      • Toyota Land Cruiser
      • Toyota Land Cruiser Prado
      • Toyota Fortuner
    • Sedan
      • Toyota Corolla Altis
      • Toyota Vios
      • Toyota Camry
    • Đa dụng
      • Toyota Innova
      • Toyota Alphard
      • Toyota Avanza
      • Toyota Veloz
    • Hatchback
      • Toyota Wigo
    • Toyota Hilux
  • Tin tức
  • Liên hệ

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Lỗi: Không tìm thấy biểu mẫu liên hệ.

Đăng nhập

Quên mật khẩu?